🔍
Search:
LÍ DO
🌟
LÍ DO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
일의 까닭.
1
LÍ DO:
Duyên cớ của sự việc.
-
-
1
아무리 큰 잘못을 저지른 사람도 그것을 변명하고 이유를 붙일 수 있다.
1
(CHẲNG CÓ NGÔI MỘ KHÔNG CÓ NGUYÊN DO) KHÔNG CÓ NGƯỜI NÀO CHẾT MÀ LẠI KHÔNG CÓ LÍ DO:
Ngay cả người gây ra sai lầm lớn thế nào đi nữa thì cũng có thể biện minh và gắn lí do cho điều đó.
🌟
LÍ DO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
과거의 사실이나 상황과 다른 새로운 사실이나 상황이 있음을 나타내는 표현.
1.
MÀ:
Cấu trúc thể hiện có sự việc hay tình huống mới khác với sự việc hay tình huống trong quá khứ.
-
2.
과거의 사실이나 상황이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유가 됨을 나타내는 표현.
2.
ĐÃ… NÊN…:
Cấu trúc thể hiện sự việc hay tình huống trong quá khứ trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau.
-
None
-
1.
뒤에 오는 말의 이유나 근거로 어떤 행동을 할 마음이 있거나 어떤 일이 일어날 것 같은 상황을 들 때 쓰는 표현.
1.
ĐỊNH... NÊN..., SẼ... NÊN…:
Cấu trúc dùng khi nêu tình huống có lẽ việc gì đó sẽ xảy ra hoặc có tâm ý thực hiện hành động nào đó làm căn cứ hay lí do của vế sau.
-
Danh từ
-
1.
행정 또는 군사상의 이유로 자신이 살던 건물이 철거된 사람.
1.
DÂN BỊ GIẢI TỎA:
Người mà nhà họ đang ở bị giải tỏa vì lí do quân sự hay hành chính.
-
None
-
1.
뒤에 오는 말의 이유나 근거로 어떤 행동을 할 마음이 있거나 어떤 일이 일어날 것 같은 상황을 들 때 쓰는 표현.
1.
ĐỊNH... NÊN..., SẼ... NÊN…:
Cấu trúc dùng khi nêu tình huống có lẽ việc gì đó sẽ xảy ra hoặc có tâm ý thực hiện hành động nào đó làm căn cứ hay lí do của vế sau.
-
Trợ từ
-
1.
움직임의 방향을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
1.
SANG:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh phương hướng của sự dịch chuyển.
-
2.
움직임의 경로를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
2.
BẰNG~, QUA~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh lộ trình của sự dịch chuyển.
-
3.
변화의 결과를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
3.
BẰNG~, BỞI~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh kết quả của sự thay đổi.
-
4.
어떤 물건의 재료나 원료를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
4.
BẰNG~, BỞI~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh vật liệu hay nguyên liệu của đồ vật nào đó.
-
5.
어떤 일의 수단이나 도구를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
5.
BẰNG~, BỞI~:
Trợ từ dùng khi thể hiện nhấn mạnh phương tiện hay công cụ của việc nào đó.
-
6.
어떤 일의 방법이나 방식을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
6.
BẰNG~, BỞI~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh phương pháp hay phương thức của việc nào đó.
-
7.
어떤 일의 원인이나 이유를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
7.
DO~, BỞI~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh nguyên nhân hay lí do của việc nào đó.
-
8.
지위나 신분 또는 자격을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
8.
LÀ~, THÀNH~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh địa vị, thân phận hay tư cách.
-
9.
시간을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
9.
VÀO~, VÀO LÚC~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh thời gian.
-
10.
시간을 셈할 때 셈에 넣는 한계를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
10.
VỚI CẢ~, TÍNH CẢ~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh giới hạn đặt vào việc đếm khi đếm thời gian.
-
11.
어떤 사물에 대하여 생각하는 바를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
11.
COI LÀ~, LẤY LÀM~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh suy nghĩ đối với sự vật nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 이유로의 뜻을 나타내는 말.
1.
LÀM SAO MÀ, LÀM THẾ NÀO MÀ:
Từ thể hiện nghĩa 'vì lí do nào đó'.
-
2.
무엇을 어떻게 하다.
2.
LÀM THẾ NÀO, LÀM SAO:
Làm cái gì đó như thế nào đó.
-
-
1.
앞에서 말한 사실에는 당연한 이유가 있는데 그럴 수밖에 없는 그 이유는.
1.
CÁI ĐÓ LÀ VẬY RỒI.:
Có lí do đương nhiên với sự thật đã nói trước đó nhưng lí do đó không thể nào làm khác được.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 내용에 대해 듣는 사람에게 물어볼 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI... Ư?, BẢO LÀ… À?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự dẫn lời của người khác hoặc lời của mình làm căn cứ hay lí do
-
☆
Phó từ
-
1.
일이 어떻게 되었든지. 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이.
1.
DÙ SAO, DÙ THẾ NÀO ĐI NỮA:
Dù việc trở nên như thế nào. Hoặc không liên quan dù có lí do gì.
-
None
-
1.
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 제안의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
1.
VÌ RỦ... NÊN…, ĐỀ NGHỊ… NÊN…:
Cấu trúc dùng khi lấy nội dung của đề nghị đã nghe từ người khác làm lí do hay căn cứ của vế sau.
-
Trợ từ
-
1.
움직임의 방향을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
1.
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh phương hướng của sự chuyển động.
-
2.
움직임의 경로를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
2.
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh lộ trình của sự chuyển động.
-
3.
변화의 결과를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
3.
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh kết quả của sự biến đổi.
-
4.
어떤 물건의 재료나 원료를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
4.
BẰNG, TỪ:
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh vật liệu hay nguyên liệu của đồ vật nào đó.
-
5.
어떤 일의 수단이나 도구를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
5.
BẰNG:
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh phương tiện hay công cụ của việc nào đó.
-
6.
어떤 일의 방법이나 방식을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
6.
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh phương pháp hay phương thức của việc nào đó.
-
7.
어떤 일의 원인이나 이유를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
7.
VÌ, DO:
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh nguyên nhân hay lí do của việc nào đó.
-
8.
지위나 신분 또는 자격을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
8.
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh địa vị, thân phận, hay tư cách v.v...
-
9.
시간을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
9.
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh thời gian.
-
10.
시간을 셈할 때 셈에 넣는 한계를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
10.
TRONG VÒNG:
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh giới hạn khi đếm thời gian.
-
12.
약속이나 결정을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
12.
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh lời hứa hoặc quyết định.
-
13.
어떤 사물에 대하여 생각하는 바를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
13.
Trợ từ dùng khi nhấn mạnh suy nghĩ về sự vật nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일의 형편이나 이유.
1.
LÝ DO, HOÀN CẢNH, SỰ TÌNH:
Tình hình hay lí do của sự việc.
-
2.
다른 사람에게 일의 형편을 말하고 도와줄 것을 부탁함.
2.
SỰ GIÃI BÀY VÀ NHỜ VẢ:
Việc nói tình hình của sự việc với người khác và nhờ giúp đỡ.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동의 결과나 상태가 유지됨을 나타내는 표현.
1.
(LẤY, CẦM) RỒI:
Cấu trúc thể hiện kết quả hay trạng thái của hành động mà vế trước thể hiện được duy trì.
-
2.
앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 뒤의 말의 원인이나 이유임을 나타내는 표현.
2.
NÊN:
Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước thể hiện là lí do hay nguyên nhân của vế sau.
-
Danh từ
-
1.
사전에 허락이 없음. 또는 아무 사유가 없음.
1.
NGANG NHIÊN, VÔ CỚ:
Không có sự cho phép trước. Hoặc không có lí do gì.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
뒷말의 이유나 원인을 나타내는 말.
1.
DO, VÌ:
Từ thể hiện lí do hay nguyên nhân của vế sau.
-
2.
그 옷차림을 나타내는 말.
2.
VỚI BỘ DẠNG (...):
Từ thể hiện cách ăn mặc.
-
Phó từ
-
1.
미리 허락을 받거나 알림 없이. 또는 아무 이유 없이.
1.
MỘT CÁCH TÙY TIỆN, MỘT CÁCH VÔ CỚ:
Không được phép hoặc báo trước. Hoặc không có bất cứ lí do nào.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 직접 듣거나 본 일을 강조하여 말할 때 쓰는 표현.
1.
ĐẤY, LẮM ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói nhấn mạnh việc mà người nói trực tiếp nghe hoặc nhìn thấy.
-
2.
자신이나 다른 사람이 직접 겪은 일을 전하면서 그것을 이유나 근거로 함을 강조하여 나타내는 표현.
2.
ĐƯỢC BIẾT… NÊN:
Cấu trúc truyền đạt việc mà mình hoặc người khác đã trực tiếp trải nghiệm và thể hiện nhấn mạnh việc lấy điều đó làm căn cứ hay lí do.
-
Trợ từ
-
1.
움직임의 방향을 나타내는 조사.
1.
SANG:
Trợ từ thể hiện phương hướng của sự di chuyển.
-
2.
움직임의 경로를 나타내는 조사.
2.
ĐẾN:
Trợ từ thể hiện lộ trình của sự di chuyển.
-
3.
변화의 결과를 나타내는 조사.
3.
VỚI:
Trợ từ thể hiện kết quả của sự biến đổi.
-
4.
어떤 물건의 재료나 원료를 나타내는 조사.
4.
BẰNG:
Trợ từ thể hiện vật liệu hay nguyên liệu của đồ vật nào đó.
-
5.
어떤 일의 수단이나 도구를 나타내는 조사.
5.
BẰNG:
Trợ từ thể hiện phương tiện hay công cụ của việc nào đó.
-
6.
어떤 일의 방법이나 방식을 나타내는 조사.
6.
BẰNG:
Trợ từ thể hiện phương pháp hay phương thức của việc nào đó.
-
7.
어떤 일의 원인이나 이유를 나타내는 조사.
7.
VÌ, BỞI:
Trợ từ thể hiện nguyên nhân hay lí do của việc nào đó.
-
8.
신분이나 자격을 나타내는 조사.
8.
VỚI:
Trợ từ thể hiện thân phận hay tư cách.
-
9.
시간을 나타내는 조사.
9.
Trợ từ thể hiện thời gian.
-
10.
시간을 셈할 때 셈에 넣는 한계를 나타내는 조사.
10.
Trợ từ thể hiện giới hạn đặt vào việc đếm khi đếm thời gian.
-
11.
특정한 동사와 같이 쓰여 시키는 대상이나 함께 하는 대상을 나타내는 조사.
11.
Trợ từ được dùng với động từ riêng, thể hiện đối tượng sai khiến hoặc đối tượng cùng thực hiện.
-
12.
어떤 사물에 대하여 생각하는 바를 나타내는 조사.
12.
LÀ:
Trợ từ thể hiện suy nghĩ về sự vật nào đó.
-
None
-
1.
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
1.
HỎI LÀ... NÊN...:
Cấu trúc dùng khi nói đến nội dung của câu hỏi nghe được từ người khác như là căn cứ hay lí do cho nội dung phía sau.
-
vĩ tố
-
1.
어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 어미.
1.
ĐỂ, VÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích, ý đồ của hành vi nào đó hoặc nguyên nhân, lí do của tình huống nào đó.
-
2.
흔히 속담에서 ‘그 말처럼’의 뜻을 나타내는 연결 어미.
2.
RẰNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa 'như câu nói' thường thấy trong tục ngữ.